|
|
1) NAM |
là tại nam phương Bính Đinh Hỏa, |
Định Ngươn Thần giải phá màn mê. |
2) MÔ |
là đường chánh đi về, |
Huỳnh môn phản chiếu lối lề không trung. |
3) CAO |
là chỗ Huyền Khung giá ngự, |
Thái Cực Đồ qui tựu nhơn sanh. |
4) ĐÀI |
là nguồn máy hóa tinh, |
Hà Xa vận chuyển thượng trình huyền công. |
5) TIÊN |
là bực cõi lòng thoát tục, |
Tam xa đàng un đúc Thánh Thai. |
6) ÔNG |
là chủ tể Như Lai, |
Điều hòa bộ máy đêm ngày lưu thông. |
7) ĐẠI |
là lớn giáp vòng vũ trụ, |
Châu Thiên xây chạy đủ quái hào. |
8) BỒ |
là nơi chỗ tương giao, |
Thố ô chung hợp khí vào đình ngưng. |
9) TÁT |
là động xem chừng nội tức, |
Hóa Tiên Thiên thần lực tăng cường. |
10) MA |
là Khảm thủy thuần dương, |
Biến thành cam lộ bốn phương gội nhuần. |
11) HA |
là giống huân chưng thanh lọc, |
Thuốc trường sanh là gốc nơi đây. |
12) TÁT |
là ba báu đủ đầy, |
Tam Gia qui nhứt đạo Thầy gồm thâu. |
|
|
Trở Lại Mục Lục |
|